Bạn là người sử dụng mạng di động Viettel. Bạn đang vào mạng internet tham khảo cách đăng ký 4G Viettel 1 tháng 90k có 60Gb data để sử dụng với mong muốn sử dụng nhiều data tốc độ cao hơn mà tiết kiệm chi phí sử dụng hơn cho thuê bao di động của mình.
Như bạn đã biết trước đây Viettel có triển khai 2 gói 4G Viettel tháng 90k ngày 2Gb là gói V90 và ST90. Tuy nhiên hiện tại gói V90 đã ngừng gia hạn đăng ký sử dụng còn gói ST90 đã giảm ưu đãi xuống còn 30Gb sử dụng trong 30 ngày ( 2Gb/ngày).
Vậy làm sao để đăng ký gói 90k Viettel 2Gb/ngày là thắc mắc của rất nhiều khách hàng hiện nay. Nội dung bài viết này chúng tôi xin chia sẻ đến bạn danh sách các gói X90 của Viettel. Gói X90 ưu đãi dành riêng cho các thuê bao thuộc 63 tỉnh thành trên cả nước đăng ký sử dụng. Mỗi tỉnh/ thanh phố có một mã gói cước khác nhau, bạn cần tìm đúng mã tỉnh của mình rồi ấn vào nút đăng ký, hệ thống sẽ tự động điền cú pháp trên điện thoại di động của bạn. Hy vọng sẽ giúp bạn đăng ký thanh công gói cước siêu ưu đãi này.
Lưu ý: Gói X90 ưu đãi dành cho các khách hàng sử dụng nội tỉnh đăng ký. Nếu bạn di chuyển đến địa phương khác sẽ không sử dụng được ưu đãi cửa gói cước.
Gói X90 Viettel là gói ưu đãi của Viettel dành cho thuê bao di động trả trước của Viettel trên khắp 63 tỉnh/ thành phố của Việt Nam. Ưu đãi của gói X90 chỉ áp dụng khi khách hàng sử dụng trong nội tỉnh nơi đăng ký gói cước.
Thuê bao nhận được tin nhắn mời đăng ký gói X90 tại địa phương của mình mới có thể đăng ký sử dụng được gói 4G Viettel 90k 2Gb/ ngày.
STT |
Tên Tỉnh |
Mã Gói |
Đăng ký |
Giá gói |
Ưu đãi |
Kiểm tra áp dụng |
1 |
Đắc Lắc |
DLK90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
2 |
Bắc Kạn |
BKN90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
3 |
Ninh Bình |
NBH90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
4 |
Ninh Thuận |
NTN90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
5 |
Huế |
HUE90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
6 |
Phú Yên |
PYN90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
7 |
An Giang |
AGG90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
8 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
VTU90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
9 |
Bắc Giang |
BGG90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
10 |
Bắc Ninh |
BNH90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
11 |
Bến Tre |
BTE90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
12 |
Bình Định |
BDH90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
13 |
Bình Dương |
BDG90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
14 |
Bình Phước |
BPC90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
15 |
Bình Thuận |
BTN90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
16 |
Đà Nẵng |
DNG90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
17 |
Hải Phòng |
HPG90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
18 |
Hà Nội |
HNI90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
19 |
TP HCM |
HCM90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
20 |
Cao Bằng |
CBG90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
21 |
Đắc Nông |
DNG90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
22 |
Đồng Nai |
DNI90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
23 |
Đồng Tháp |
DTP90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
24 |
Gia Lai |
GLI90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
25 |
Hà Giang |
HGG90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
26 |
Hà Nam |
HNM90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
27 |
Hà Tĩnh |
HTH90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
28 |
Hải Dương |
HDG90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
29 |
Hậu Giang |
HGG90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
30 |
Hòa Bình |
HBH90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
31 |
Hưng Yên |
HYN90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
32 |
Khánh Hòa |
KHA90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
33 |
Kiên Giang |
KGG90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
34 |
Kon Tum |
KTM90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
35 |
Lai Châu |
LCU90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
36 |
Lâm Đồng |
LDG90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
37 |
Lạng Sơn |
LSN90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
38 |
Long An |
LAN90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
39 |
Lào Cai |
LCI90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
40 |
Nam Định |
NDH90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
41 |
Ninh Bình |
NBH90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
42 |
Nghệ An |
NAN90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
43 |
Phú Thọ |
PTO90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
44 |
Quảng Bình |
QBH90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
45 |
Quảng Nam |
QNM90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
46 |
Quảng Ninh |
QNH90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
47 |
Quảng Ngãi |
QNI90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
48 |
Quảng Trị |
QTI90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
49 |
Sóc Trăng |
STG90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
50 |
Sơn La |
BTA90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
51 |
Tây Ninh |
TN90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
52 |
Thái Bình |
TBH90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
53 |
Thái Nguyên |
TNH90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
54 |
Thanh Hóa |
THN90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
55 |
Tiền Giang |
TGA90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
56 |
Trà Vinh |
TVG90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
57 |
Tuyên Quang |
TQH90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
58 |
Vĩnh Long |
VLG90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
60 |
Vĩnh Phúc |
VPG90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
61 |
Yên Bái |
YBI90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
62 |
Phú Yên |
PYN90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
||
63 |
Cần Thơ |
CTO90 |
90.000đ |
60Gb (2Gb/ngày) Miễn phí gọi nội mạng < 20 phút, 50 phút ngoại mạng/30 ngày |
Các bạn thân mến! Trên đây là thông tin hướng dẫn bạn cách đăng ký gói 4G Viettel 90k có 60Gb data 1 tháng. Hy vọng qua nội dung bài viết sẽ giúp bạn đăng ký thành công gói 4G Viettel 90K 2Gb/ngày. Trường hợp bạn đăng ký không thành công có nghĩa là thuê bao của bạn không nằm trong danh sách khuyến mãi của gói. KHi đó mời bạn tham khảo các gói 4G viettel 1 tháng khác để đăng ký sử dụng.
Chúc bạn có trải nghiệm tuyệt vời cùng mạng 4G Viettel.
Tổng hợp các gói 5G mạng Viettel dành cho tất cả thuê bao di động trả trước đăng ký sử dụng được, mà không lo thuê bao của mình có đăng ký được không. Mời bạn tham khảo và đăng ký sử dụng.
Các gói cước 5G Viettel 1 tháng ưu đãi mới nhất 2025 dành cho thuê bao di động trả trước đăng ký sử dụng. Mời bạn tham khảo vào đăng ký ngay khi có nhu cầu sử dụng nhé.
Các gói cước 5G Viettel 6 tháng ưu đãi mới nhất 2025 dành cho thuê bao di động trả trước đăng ký sử dụng. Mời bạn tham khảo vào đăng ký ngay khi có nhu cầu sử dụng nhé.
Các gói cước 5G Viettel 12 tháng ưu đãi mới nhất 2024 dành cho thuê bao di động trả trước đăng ký sử dụng. Mời bạn tham khảo vào đăng ký ngay khi có nhu cầu sử dụng nhé.
Thông tin chi tiết gói mạng xã hội Viettel ưu đãi miễn phí lưu lượng data 4G tốc độ cao Tiktok, Youtube, Facebook, nhắn tin Messenger và miễn phí gọi thoại. Mời bạn tham khảo
Cách đăng ký các gói 5G Viettel chu kỳ sử dụng 30 ngày ưu đãi nhiều và giá thành rẻ dành cho thuê bao di động trả trước 2025. Mời bạn tham khảo.
Đăng ký gói MXH120 Viettel 120k có 30Gb data và miễn phí 100% dung lượng data truy cập Tiktok, Youtube, Facbook, Messenger và miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút, 30 phút ngoại mạng sử dụng trong 1 tháng 2024. Mời bạn tham khảo
Tổng hợp các gói cước 4G mạng Viettel mới nhất cập nhật tới thời điểm hiện tại dành cho thuê bao di động. Mời bạn tham khảo
Tổng hợp các gói cước 4G Viettel 1 tháng cho di động 2025. Mời bạn tìm hiểu và tham khảo đăng ký sử dụng khi có nhu cầu nhé.
Tổng hợp các gói 4G Viettel chu kỳ 3 tháng ưu đãi nhất 2025. Mời bạn tìm hiểu và tham khảo đăng ký khi có nhu cầu sử dụng nhé.
Tổng hợp các gói 4G Viettel chu kỳ 6 tháng ưu đãi nhất cho di động 2025. Mời bạn tìm hiểu và tham khảo đăng ký khi có nhu cầu sử dụng nhé.
Tổng hợp các gói 4G Viettel chu kỳ 12 tháng ưu đãi nhất cho di động 2025. Mời bạn tìm hiểu và tham khảo đăng ký khi có nhu cầu sử dụng nhé.
Tổng hợp các gói cước 4G Viettel có ưu đãi dung lượng data từ 1Gb data đến 3Gb 1 ngày cho điện thoại di động sử dụng trong 1 tháng. Mời bạn tham khảo và đăng ký sử dụng.
Tổng hợp các gói cước 4G Viettel có ưu đãi dung lượng data tốc độ cao từ 4Gb data đến 9Gb 1 ngày cho điện thoại di động sử dụng trong 1 tháng. Mời bạn tham khảo và đăng ký sử dụng.
Tổng hợp các gói data Viettel ưu đãi từ 30Gb đến 240Gb sử dụng 4G tốc độ cao trong 1 tháng. Mời bạn tham khảo
Thông tin các gói data 4G Viettel với mức giá chỉ từ 70k 90k 120k 150k 200k ưu đãi cho di động sử dụng trong 1 tháng. Mời bạn tham khảo
Thông tin các gói data SD Viettel mới nhất với mức giá 70k 90k 120k 150k sử dụng trong 1 tháng dành cho thuê bao di động Viettel. Mời bạn tham khảo
Tổng hợp các gói cước 4G mạng Viettel 1 tháng 90.000đ có nhiều ưu đãi nhất về data tốc độ cao truy cập mạng internet trên điện thoại di động trong năm 2025. Mời bạn tham khảo đăng ký sử dụng.
Tổng hợp các gói 4G mạng Viettel có ưu đãi lên tới 90Gb data 1 tháng, 3Gb/1 ngày dành cho thuê bao di động đăng ký sử dụng trong năm 2024. Mời bạn tham khảo và đăng ký ngay khi có nhu cầu nhé
Tổng hợp các gói cước 3G 4G mạng Viettel có ưu đãi lên tới 60Gb data tốc độ cao sử dụng trong 1 tháng năm 2025. Mời bạn tham khảo đăng ký sử dụng ngay khi có nhu cầu nhé.
Thông tin hướng dẫn bạn đăng ký các gói cước 5G Viettel danh cho thuê bao trả trước sử dụng theo 1 tháng với nhiều ưu đãi nhất về data tốc độ cao và gọi thoại 2025. Mời bạn tham khảo.
Thông tin các gói 4G Viettel toàn mạng đăng ký được trong năm 2025. Mời bạn tham khảo và đăng ký.
Tổng hợp các gói cước 4G mạng Viettel mới nhất cập nhật từ ngày 14/10/2024 cho thuê bao di động Viettel đăng ký. Mời bạn tham khảo và đăng ký sử dụng nhé
Thông tin chi tiết các gói cước 4G Viettel có 8Gb data 1 ngày cho thuê bao di động Viettel. Mời bạn tham khảo
Thông tin gói cước MXH Viettel free data không giới hạn Tiktok Youtube Facebook. Mời bạn tham khảo
Thông tin các gói cước 4G Viettel 60Gb data tốc độ cao 1 tháng 2025. Mời bạn tham khảo.
Thông tin chi tiết các gói cước 4G Viettel có 90Gb data 1 tháng 2025. Mời bạn tham khảo và đăng ký.
Tổng hợp các gói cước 4G siêu tốc mạng Viettel ưu đãi nhiều data tốc độ cao nhất năm 2025. Mời bạn tham khảo thông tin đăng ký sử dụng ngay khi có nhu cầu về data tốc độ cao truy cập mạng internet trên điện thoại di động 2025.
Thông tin về các gói cước khuyến mại Viettel 2025.Mời bạn tham khảo vào đăng ký sử dụng.
Thông tin hướng dẫn bạn cách đăng ký các gói 4G viettel dành cho thuê bao di động trả sau của nhà mạng Viettel. Mời bạn tham khảo đăng ký sử dụng.
Thông tin hướng dẫn bạn đăng ký các gói cước 4G Viettel danh cho thuê bao trả trước đăng ký sử dụng với nhiều ưu đãi nhất về data tốc độ cao. Mời bạn tham khảo.
Thông tin hướng dẫn bạn cách đăng ký các gói cước 4g viettel theo 1 ngày với nhiều ưu đãi data hấp dẫn. Mời bạn tham khảo đăng ký sử dụng một cách hiệu quả nhất.
Tổng hợp thông tin các gói cước 4G mạng Viettel theo chu kỳ 1 tuần tức 7 ngày. Mời bạn tham khảo thông tin chi tiết và đăng ký sử dụng ngay khi có nhu cầu.
Tin tức mới nhất về các gói cước data mạng 3G 4G 5G Viettel trong năm 2025. Mời bạn tham khảo thông tin chi tiết và đăng ký sử dụng ngay khi có nhu cầu. Trường hợp để biết thuê bao di động của bạn nằm trong chương trình khuyến mãi của gói cước Viettel nào. Hãy bấm tham khảo tại https://viettel.vn Hy vọng với nội dung Website này bạn dễ dàng tìm kiếm lựa chọn cho mình một gói cước mạng Viettel phù hợp nhất với nhu cầu và đăng ký ngay để có một trải nghiệm truy cập mạng internet tốt nhất trên điện thoại di động.